Những câu danh ngôn tiếng Anh hay và ý nghĩa về tình bạn
A friendship is like a four-leaf clover, hard to find and lucky to have
Tình bạn giống như có bốn lá, khó tìm thấy và may mắn nếu có được.
Sarah Jessica Parker
Friendship is always a sweet responsibility, never a opportunity.
Tình bạn luôn là một trách nhiệm ngọt ngào chứ không phải là một cơ hội.
Khalil Gibran
Don’t expect your friend to be a perfect person, but help your friend to become a perfect person. That’s true friendship.
Đừng mong đợi bạn của bạn trở thành một người hoàn hảo, nhưng hãy giúp bạn của bạn trở thành một người hoàn hảo. Đó là tình bạn thực sự.
Mẹ Teresa
Friendship is born at the moment when one person says to another: “What! You too? I thought I was the only one.”
Tình bạn bắt đầu tại thời điểm khi một người nói với người kia: “Cái gì! Bạn cũng vậy hả? Mình cứ nghĩ mình là người duy nhất chứ.”
C.S.Lewis
Những câu danh ngôn tiếng Anh hay và ý nghĩa về tình bạn
Friendship is a single soul living in two bodies.
Tình bạn nghĩa là một tâm hồn sống trong hai cơ thể.
Aristotle
True Friendship is never serene.
Tình bạn thực sự không bao giờ êm đẹp.
Macquise de Sevigne
A Friendship that can end never really began.
Một tình bạn có thể kết thúc nghĩa là nó chưa bao giờ thực sự bắt đầu.
Publilius Syrus
Friendship is the only cure for hatred, the only guarantee of peace.
Tình bạn là thuốc chữa duy nhất cho sự thù hận, là sự bảo đảm duy nhất của hòa bình.
Đức Phật
Walking with friends in the dark is better than walking alone in the light.
Đi cùng với bạn bè trong bóng tối còn tốt hơn là đi một mình ngoài sáng.
Helen Keller
There is nothing better than a friend, unless it’s a friend with chocolate.
Không có gì tốt hơn một người bạn, trừ khi đó là một người bạn với miếng sô cô la.
Linda Grayson
The loss of a friend is like that of a limb. Time may heal the anguish of the wound, but the loss cannot be repaired.
Mất đi một người bạn cũng như mất đi một cánh tay. Thời gian có thể chữa lành sự đau đớn của vết thương, nhưng sự mất mát không bao giờ có thể lấp đầy.
Robert Southey
Nguồn: Geography