Những câu danh ngôn cuộc sống bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
When you realize you want to spend the rest of your life with somebody, you want the rest of our life to start as soon as possible.
Khi bạn nhận ra rằng mình muốn chia sẻ quãng đời còn lại với một ai đó, bạn sẽ mong điều đó sớm bắt đầu.
“When Harry Met Sally (Khi Harry gặp Sally)”
Life is like a box of chocolates, you’ve never know what you’re gonna get
Cuộc đời như hộp Sô-cô-la, bạn không thể biết được bạn sẽ chọn được viên nào
The roses of love glad the garden of life.
Những nụ hồng tình yêu làm đẹp vườn đời.
Lord Byron
May you live as long as you wish and love as long as you live.
Cầu mong bạn sẽ sống lâu chừng nào bạn muốn và yêu lâu chừng nào bạn sống.
Robert A Heinlein
Life is a succession of lessons which must be lived to be understood.
Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải sống mới hiểu được..
Helen Keller
The measure of life is not its duration, but its donation.
Thước đo của cuộc đời không phải thời gian, mà là cống hiến.
Peter Marshall
Những câu danh ngôn cuộc sống bằng tiếng Anh hay
You come into the world with nothing, and the purpose of your life is to make something out of nothing.
Bạn bước vào thế giới này chẳng có gì, và mục đích cuộc đời chính là làm nên được điều gì đó từ hai bàn tay trắng.
Henry Louis Mencken
It is not length of life, but depth of life.
Quan trọng không phải là sống lâu như thế nào, mà là sống sâu như thế nào.
Ralph Waldo Emerson
You will see a lot of things. But they will mean nothing to you if you lose sight of the thing you love.
Bạn sẽ nhìn thấy rất nhiều thứ. Nhưng nó sẽ là vô nghĩa nếu điều mà bạn yêu quý nhất lại vụt khỏi tầm nhìn đó.
The longer I live, the more I read, the more patiently I think, and the more anxiously I inquire, the less I seem to know…Do justly. Love mercy. Walk humbly. This is enough.
Tôi càng sống lâu, đọc nhiều, kiên nhẫn hơn và lo lắng tìm hiểu nhiều hơn, tôi dường như càng biết ít đi… Hãy biết vừa phải. Có lòng khoan dung. Sống nhún nhường. Như thế là đủ.
John Adams
To live lightheartedly but not recklessly, to be gay without being boisterous, to be courageous without being bold; to show trust and cheerful resignation without fatalism – this is the art of living.
Sống vô tư nhưng không khinh suất; vui tươi nhưng không ầm ĩ; can đảm nhưng không liều lĩnh; tin tưởng và vui vẻ cam chịu nhưng không theo thuyết định mệnh – đó là nghệ thuật sống.
La Fontaine
Những câu danh ngôn cuộc sống bằng tiếng Anh ý nghĩa
There is no more fatal blunderer than he who consumes the greater part of his life getting his living.
Không ai sai lầm chết người hơn kẻ bỏ phần lớn cuộc đời để kiếm sống.
Henry David Thoreau
Life should not be estimated exclusively by the standard of dollars and cents.
Không nên đánh giá cuộc sống chỉ bằng tiêu chuẩn của đồng đô và đồng xu.
Charles Goodyear
The fear of death follows from the fear of life. A man who lives fully is prepared to die at any time. Let us live so that when we come to die even the undertaker will be sorry. Don’t go around saying the world owes you a living. The world owes you nothing. It was here first.
Nỗi sợ cái chết đến từ nỗi sợ cuộc sống. Người sống được hết mình luôn sẵn sàng chết bất cứ lúc nào. Chúng ta hãy sống sao cho khi chết, ngay cả người làm tang lễ cũng thấy tiếc thương. Đừng có đi loanh quanh mà nói rằng thế giới này nợ bạn cuộc sống. Thế giới chẳng nợ bạn điều cả. Nó ở đây từ trước rồi.
Mark Twain
Life becomes harder for us when we live for others, but it also becomes richer and happier.
Cuộc sống trở nên khó khăn hơn khi chúng ta sống vì người khác, nhưng nó cũng trở nên đẹp đẽ và hạnh phúc hơn.
Albert Schweitzer
The darkest day, if you live till tomorrow, will have past away.
Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai.
William Cowper
Nguồn: Góc Tình Yêu