Danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng để thành công
Success is achieved and maintained by those who try and keep trying. ~ W. Clement Stone
Thành công đạt được và duy trì bởi những người cố gắng và không ngừng cố gắng.
The successful man will profit from his mistakes and try again in a different way. ~ Dale Carnegie
Người đàn ông thành công sẽ kiếm lợi từ những sai lầm của mình và thử lại theo một cách khác.
On the way to success, there is no trace of lazy men. ~ Khuyết danh
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng.
Develop success from failures. Discouragement and failure are two of the surest stepping stones to success. ~ Dale Carnegie
Phát triển thành công từ những thất bại. Chán nản và thất bại là hai trong số những bước đệm chắc chắn nhất dẫn đến thành công.
I’ve failed over and over and over again in my life and that is why I succeed. ~ Michael Jordan
Tôi đã thất bại lặp đi lặp lại trong cuộc đời và đó là lý do tại sao tôi thành công.
Danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng để thành công hay nhất
Ambition is the path to success. Persistence is the vehicle you arrive in. ~ Bill Bradley
Tham vọng là con đường dẫn đến thành công. Sự bền bỉ là phương tiện mà bạn đạt được.
Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts. ~ Winston Churchill
Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người: đó là sự can đảm để tiếp tục.
The greater the obstacle, the more glory in overcoming it. ~ Moliere
Trở ngại càng lớn, vượt qua nó càng vinh quang.
I’ve missed more than 9000 shots in my career. I’ve lost almost 300 games. 26 times, I’ve been trusted to take the game winning shot and missed. I’ve failed over and over and over again in my life. And that is why I succeed. ~ Michael Jordan
Tôi đã bỏ lỡ hơn 9000 cú sút trong sự nghiệp của mình. Tôi đã thua gần 300 trò chơi. 26 lần, tôi đã được tin tưởng để thực hiện cú đánh thắng trận và trượt. Tôi đã thất bại hết lần này đến lần khác trong đời. Và đó là lý do tại sao tôi thành công.
Danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng để thành công ý nghĩa nhất
Many of life’s failures are people who did not realize how close they were to success when they gave up. ~ Thomas A. Edison
Nhiều người thất bại trong cuộc sống là những người đã không nhận ra rằng họ đã đến gần với thành công như thế nào khi họ đã từ bỏ.
Success usually comes to those who are too busy to be looking for it. ~ Henry David Thoreau
Thành công thường đến với những người quá bận rộn để tìm kiếm nó.
Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm. ~ Winston Churchill
Thành công bao gồm việc đi từ thất bại này đến thất bại khác mà không mất đi sự nhiệt tình.
There are no secrets to success. It is the result of preparation, hard work, and learning from failure. ~ Colin Powell
Không có bí mật nào để thành công. Nó là kết quả của sự chuẩn bị, làm việc chăm chỉ và học hỏi từ thất bại.
Nguồn: Từ Điển Dict9